TỔNG QUAN VINFAST VF8

Khám phá xe ô tô điện của chúng tôi
- VinFast VF8 – dòng xe ô tô điện VinFast thuộc phân khúc hạng SUV Hạng D. Là tên gọi chính thức của mẫu VFe35 ,trước đó với tên mẫu concept VF32. VF8 được thiết kế bởi Pininfarina (Italy). Xe điện hoàn toàn, nên phần lưới tản nhiệt truyền thống không có. Một số thông số cơ bản của VF8 như:
- Kích thước tổng thể (Dài x rộng x cao): 4.750 x 1.934 x 1.667 (mm)
- Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Tiêu chuẩn WLTP): 2 phiên bản Eco và Plus : 531 Km và 457 Km
- Loại động cơ: 1 Motor (Loại 150 kW) Bản Eco và 2 Motor (Loại 150 kW) trên bản Plus
- Loại truyền động : Cầu trước trên bản Eco, Dẫn động 2 cầu toàn thời gian (AWD) trên bản Plus.
- Thời gian tăng tốc 0 – 100km/h: <5,5s
- Công suất tối đa : 300 kW – 402 hp
- Mô-men xoắn cực đại : 620 Nm
Ngoại Thất VinFast VF 8
- Mẫu ô tô điện thông minh VF 8 sở hữu tỉ lệ thiết kế hiện đại tạo nên bởi triết lý “Cân bằng động”. Những khối cong mềm mại được chấm phá bởi các đường thẳng sắc nét tạo nên ấn tượng mạnh mẽ, mang đầy hơi thở của tương lai. Các đường nét cân đối với nhau tạo nên sự hài hòa – sự hài hòa với chính chiếc xe và môi trường xung quanh.

Bảng mầu Xe Vinfast VF8
-
VinFast VF8 phân phối với các màu ngoại thất tùy chọn:
- VinFast VF8 màu Trắng: Brahminy White,
- VinFast VF8 màu Bạc: Desat Silver,
- VinFast VF8 màu Xám: Neptune Grey,
- VinFast VF8 màu Đỏ: Crimson Red,
- VinFast VF8 màu Xanh: Blue,
- VinFast VF8 màu Đen: Jet Black,
- VinFast VF8 màu xanh lá nhạt ( Màu mới cập nhật)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Kích thước tổng thể VinFast VF 8

VinFast VF 8 là mẫu SUV cỡ trung với kích thước tổng thể: 4.750 mm x 1.934 mm x 1.667 mm (Dài x Rộng x Cao).
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Tiêu chuẩn WLTP): 2 phiên bản Eco và Plus : 531 Km và 457 Km
Số ghế ngồi: 5 Ghế ngồi

Thiết kế nội thất VinFast VF 8

Điểm độc đáo của VF 8 phải kể đến không gian khoang lái với cụm vô lăng và bảng taplo hiện đại. Cụm đồng hồ thông tin lái được thay thế bằng màn hình HUD và tích hợp cùng với màn hình giải trí trung tâm kích thước 15,6 inch, đồng thời tối giản các nút bấm vật lý giúp người dùng dễ dàng theo dõi thông tinh hành trình và điều chỉnh các tính năng theo nhu cầu.

VF 8 có thiết kế 5 chỗ ngồi 2 hàng ghế thoải mái, đáp ứng nhu cầu sử dụng của một gia đình hoặc hành khách cùng đồng hành. Ngoài ra, ghế lái của VinFast VF 8 Eco có khả năng chỉnh điện 8 hướng và bản Plus chỉnh điện 12 hướng. Cả ghế phụ và ghế lái đều tích hợp hệ thống sưởi đa năng.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể tự chọn màu sắc nội thất phù hợp với cá tính riêng như màu đen (bản Eco) và trên bản Plus quý khách có thể tùy chọn thêm màu Saddle Brown (nâu).

Vận Hành An Toàn
Hệ Thống Pin trên Vinfast VF8
Thiết kế để đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cao nhất, hạng 5 sao của NHTSA và được trang bị 11 túi khí.
VF 8 được thiết kế với các khối Pin lithium đặt dưới sàn xe, do đó trọng lượng xe được tập trung ở giữa xe và sàn xe. Giúp xe vận hành ổn định, vào cua êm hơn, ít rung lắc giảm thiểu những nguy cơ lật xe do thiết kế gầm cao.
Ngoài ra, pack pin gần như chiếm toàn bộ phần sàn xe giúp gia cố thêm độ chắc chắn cho gầm xe khi có những tác động như va chạm ngang thân xe, giảm bớt các tác động của ngoại lực đảm bảo an toàn hơn cho người ngồi trên xe.

Hệ thống túi khí – trang bị 11 túi khí.
- Túi khí trước lái & hành khách phía trước (02 túi khí)
- Túi khí rèm (02 túi khí)
- Túi khí bên hông hàng ghế trước (02 túi khí)
- Túi khí bên hông hàng ghế sau (02 túi khí)
- Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước (02 túi khí)
- Túi khí trung tâm hàng ghế trước (01 túi khí)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST VF8
(Quý khách xoay ngang màn hình để xem thông số dễ dàng trên di động)
KÍCH THƯỚC / ĐỘNG CƠ / PIN / DẪN ĐỘNG
PHIÊN BẢN |
VF8 ECO | VF8 PLUS |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2950 | 2950 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4750 x 1934 x 1667 | 4750 x 1934 x 1667 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 162 | 162 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Động cơ | ||
Động cơ | 1 Motor (Loại 150 kW) | 2 Motor (Loại 150 kW) |
Công suất tối đa (kW) | 150 | 300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 310 | 620 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) | >200 | >200 |
Tăng tốc 0 – 100 Km/h (s) (Mục tiêu dự kiến |
11,8 | 5,5 |
Pin | ||
Quãng đường chạy một lần sạc đầy Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) (Mục tiêu dự kiến) |
531 Km ( WLTP) 562 Km ( NEDC) |
457 km ( WLTP) |
Thời gian nạp pin bình thường (11 kW) | < 8 giờ | < 8 giờ |
Thời gian nạp pin siêu nahnh(10 – 70%) | <= 24 phút | <= 24 phút |
Thông số truyền động khác | ||
Dẫn động | Cầu Trước | AWD/2 cầu toàn thời gian |
NỘI THẤT/ NGOẠI THẤT/ TIỆN NGHI
PHIÊN BẢN |
VF8 ECO | VF8 PLUS |
NGOẠI THẤT | ||
Đèn pha | LED | LED |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Gương chiếu hậu, sấy mặt gương | Có | Có |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện, Đá cốp. |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | Có |
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI |
||
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da nhân tạio |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng Tích hợp sưởi |
Chỉnh điện 12 hướng Tích hợp nhớ vị trí, thông gió và sưởi |
Ghế phụ | Tích hợp sưởi | Tích hợp thông gió và sưởi |
Sưởi tay lái | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | Tự đông, 2 vùng |
Bơm nhiệt | Có | Có |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có |
Lọc không khí Cabin | Combi 1.0 | Combi 1.0 |
Cửa gió điều hòa hàng ghết thứ 2 | Trên hộp để đồ trung tâm | Trên hộp để đồ trung tâm |
Màn hình giải trí cảm ứng | 15,6 inch | 15,6 inch |
Côổng kết nối USB loại C | Có | Có |
Kết nối điện thoại | Có | Có |
Hệ thống loa | 8 loa + Loa trầm | 10 loa + Loa trầm + Âm ly |
Đèn trang trí nội thất | Đa màu | Đa màu |
Cửa sổ trời | Không | Chỉnh điện |
AN TOÀN/ TÍNH NĂNG THÔNG MINH
PHIÊN BẢN |
VF8 ECO | VF8 PLUS |
AN TOÀN |
||
Thiếu kế dự kiến để đạt tiêu chuẩn an toàn cao nhất | ASEAN NCAP 5* EURO NCAP 5* NHTSA 5* |
ASEAN NCAP 5* EURO NCAP 5* NHTSA 5* |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | dTPMS |
Hệ thống túi khí | 11 túi khí | 11 túi khí |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí rèm | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí bên hông hàng ghế sau | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 túi khí | |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS |
||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc | Có | |
Trợ lái trên đường cao tốc | Có | |
Tự động chuyển làn | Có | |
Tự đỗ (Người lái giám sát ngoài xe) | Có | |
Triệu tập xe thông minh | Có | |
Cảnh báo chệch làn | Có | |
Hỗ trợ giữ làn | Có | |
Giám sát hành trình thích ứng | Có | |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | |
Nhận biết tín hiệu và chữ trong giao thông | Có | |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | |
Cảnh báo giao thông phía sau | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa | Có | Có |
Phanh tự động khẩn cấp nâng cao | Có | |
Tự động giữ làn khẩn cấp | Có | |
Hỗ trợ phía trước | Có | |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | |
Hệ thống camera sau | Có | Có |
Giám sát xung quanh 360 độ | Có | Có |
Điều khiển đèn pha tự động | Có | Có |
Giám sát lái xe | Có | |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH |
||
Trợ lý ảo | Có | Có |
Điều khiển xe thông minh | ||
Điều khiển chức năng trên xe qua giọng nói hoặc màn hình | Có | Có |
Điều khiển chức năng trên xe từ xa qua ứng dụng VinFast | Có | Có |
Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ | ||
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có | Có |
Điều hướng – Dẫn đường | ||
Tìm kiếm, chia sẻ vị trí trên bản đồ và dẫn hướng theo yêu cầu khách hàng | Có | Có |
Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu | Có | Có |
Hỗ trợ lái xe liên quan đến pin và sạc | ||
Đặt và hủy lịch hẹn trước khi tới trạm sạc | Có | Có |
Sạc và thu phí tự động | Có | Có |
An ninh – An toàn | ||
Thực hiện gọi cứu hộ/cấp cứu tự động trong trường hợp khẩn cấp | Có | Có |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có | Có |
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có | Có |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe | Mức pin còn lại, mức nước làm mát … | Mức pin còn lại, mức nước làm mát … |
Kế nối, mua sắm trực tuyến | Có | Có |
Chơi trò chơi điện tử | Có | Có |
Cá nhân hóa thông báo khuyến mãi, ưu đãi, sự kiện | Có | Có |
Tiện ích gia đình | ||
Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có | Có |
Giải trí âm thanh | Nghe nhạc, radio, sách audio, podcast | Nghe nhạc, radio, sách audio, podcast |
Tiện ích văn phòng | ||
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói | Có | Có |
Cập nhật phần mềm từ xa | ||
Cập nhật phần mềm thu phí FOTA | Có | Có |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có | Có |
* Lưu ý: Các thông tin sản phẩm có thể thay đổi mà không báo trước
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH VINFAST VF8:
- Thời gian bảo hành VF 8: 10 năm hoặc 200.000Km tùy điều kiện nào đến trước.
- VinFast VF8 được bảo hành chính hãng tại tất cả các NPP ủy quyền và Showroom 3S của VinFast trên toàn quốc.
HỆ THỐNG TRẠM SẠC VINFAST
- Hơn 200.000 Cổng sạc cho ô tô điện và xe máy điện
- Phủ khắp 63/63 tỉnh thành
- Bao phủ 100% cao tốc/ tuyến quốc lộ huyết mạch
- Thiết bị sạc đa dạng và hiện đại theo tiêu chuẩn Châu Âu đáp ứng hành trình thuận tiện và an tâm cho khách hàng.
- VinFast triển khai chia sẻ lợi nhuận cùng khách hàng với mô hình trạm sạc nhượng quyền.
Với chính sách Ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng mua xe VinFast VF8, đây sẽ là sản phẩm chủ lực và hứa hẹn đạt doanh số lớn trong phân khúc ô tô điện tại thị trường Việt Nam,
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.